Search…

HTML Entities

27/08/20204 min read
HTML Entities được tạo ra để biểu diễn những ký tự đặc biệt đó dưới dạng các mã quy ước để tránh xảy ra các trường hợp không thể nhập được các ký tự đặc biệt hoặc tránh các hiểu nhầm về cú pháp HTML.

Khi làm việc với các đoạn văn bản HTML, đôi khi gặp phải những ký tự đặc biệt không được hỗ trợ sẵn trên bàn phím (©, ®, ¥, ...) hoặc bị hiểu nhầm là kí hiệu của thẻ HTML (<, >, ... ).

1 số trường hợp sử dụng HTML Entities thông dụng

  • Cần nhập các ký tự đặc biệt.
  • Cần mã hóa các dấu lớn hoặc bé hơn do xung đột với cú pháp mở, đóng tag của HTML.
  • Nhập nhiều khoảng trắng (&nbsp;).
  • Được dùng để hỗ trợ 1 số vấn đề về bảo mật (vô hiệu hóa tag <script> nhưng vẫn hiển thị được tag này).

Reserved character

Là một số ký tự đặc biệt được chỉ định để sử dụng trong HTML, khi gặp những ký tự đặc biệt thì trình duyệt sẽ xem chúng như mã HTML. Ví dụ khi sử dụng ký tự bé hơn < hay lớn hơn >, trong HTML trình duyệt sẽ hiểu nó như là kí hiệu của một thẻ HTML chứ không phải ký tự lớn/bé.

HTML Entities

HTML Entity là một chuỗi ký tự (string) bắt đầu bằng dấu & và kết thúc bằng dấu chấm phẩy ;. Những chuỗi ký tự (entities) này thường được dùng để hiển thị các ký tự đặc biệt đã được chỉ định là mã HTML và cả những ký tự không thể nhập từ bàn phím (ví dụ ©).

Có 2 cách để sử dụng:

  • &<entity_name>;: được đặt tên dễ nhớ khi sử dụng nhưng có một số entity không được đặt tên mà chỉ được sử dụng thông qua entity_number.
  • &#<entity_number>;: khó nhớ hơn so với việc sử dụng bằng tên entity nhưng được đảm bảo hỗ trợ đầy đủ hơn tên entity.

Cả 2 cách đều hữu dụng, entity_name gần gũi với con người, còn entity_number gần gũi hơn với máy tính.

Bảng tra cứu các HTML Entities

KẾT QUẢ MÔ TẢ ENTITY NAME ENTITY NUMBER
  non-breaking space &nbsp; &#160;
< less than &lt; &#60;
> greater than &gt; &#62;
& ampersand &amp; &#38;
" double quotation mark &quot; &#34;
' single quotation mark (apostrophe) &apos; &#39;
¢ cent &cent; &#162;
£ pound &pound; &#163;
¥ yen &yen; &#165;
euro &euro; &#8364;
© copyright &copy; &#169;
® registered trademark &reg; &#174;

Tham khảo

ISO-8859-1 Character Set

KẾT QUẢ MÔ TẢ ENTITY NAME NUMBER
  space   32
! exclamation mark   33
" quotation mark &quot; 34
# number sign   35
$ dollar sign   36
% percent sign   37
& ampersand &amp; 38
' apostrophe   39
( left parenthesis   40
) right parenthesis   41
* asterisk   42
+ plus sign   43
, comma   44
- hyphen-minus   45
. full stop   46
/ solidus   47
0 digit zero   48
1 digit one   49
2 digit two   50
3 digit three   51
4 digit four   52
5 digit five   53
6 digit six   54
7 digit seven   55
8 digit eight   56
9 digit nine   57
: colon   58
; semicolon   59
< less-than sign &lt; 60
= equals sign   61
> greater-than sign &gt; 62
? question mark   63
@ commercial at   64
A Latin capital letter A   65
B Latin capital letter B   66
C Latin capital letter C   67
D Latin capital letter D   68
E Latin capital letter E   69
F Latin capital letter F   70
G Latin capital letter G   71
H Latin capital letter H   72
I Latin capital letter I   73
J Latin capital letter J   74
K Latin capital letter K   75
L Latin capital letter L   76
M Latin capital letter M   77
N Latin capital letter N   78
O Latin capital letter O   79
P Latin capital letter P   80
Q Latin capital letter Q   81
R Latin capital letter R   82
S Latin capital letter S   83
T Latin capital letter T   84
U Latin capital letter U   85
V Latin capital letter V   86
W Latin capital letter W   87
X Latin capital letter X   88
Y Latin capital letter Y   89
Z Latin capital letter Z   90
[ left square bracket   91
\ reverse solidus   92
] right square bracket   93
^ circumflex accent   94
_ low line   95
` grave accent   96
a Latin small letter a   97
b Latin small letter b   98
c Latin small letter c   99
d Latin small letter d   100
e Latin small letter e   101
f Latin small letter f   102
g Latin small letter g   103
h Latin small letter h   104
i Latin small letter i   105
j Latin small letter j   106
k Latin small letter k   107
l Latin small letter l   108
m Latin small letter m   109
n Latin small letter n   110
o Latin small letter o   111
p Latin small letter p   112
q Latin small letter q   113
r Latin small letter r   114
s Latin small letter s   115
t Latin small letter t   116
u Latin small letter u   117
v Latin small letter v   118
w Latin small letter w   119
x Latin small letter x   120
y Latin small letter y   121
z Latin small letter z   122
{ left curly bracket   123
| vertical line   124
} right curly bracket   125
~ tilde   126
  Control character   127

ISO-8859-1 Symbols

KẾT QUẢ MÔ TẢ ENTITY NAME ENTITY NUMBER
  non-breaking space &nbsp; &#160;
¡ inverted exclamation mark &iexcl; &#161;
¢ cent &cent; &#162;
£ pound &pound; &#163;
¤ currency &curren; &#164;
¥ yen &yen; &#165;
¦ broken vertical bar &brvbar; &#166;
§ section &sect; &#167;
¨ spacing diaeresis &uml; &#168;
© copyright &copy; &#169;
ª feminine ordinal indicator &ordf; &#170;
« angle quotation mark (left) &laquo; &#171;
¬ negation &not; &#172;
  soft hyphen &shy; &#173;
® registered trademark &reg; &#174;
¯ spacing macron &macr; &#175;
° degree &deg; &#176;
± plus-or-minus &plusmn; &#177;
² superscript 2 &sup2; &#178;
³ superscript 3 &sup3; &#179;
´ spacing acute &acute; &#180;
µ micro &micro; &#181;
paragraph &para; &#182;
· middle dot &middot; &#183;
¸ spacing cedilla &cedil; &#184;
¹ superscript 1 &sup1; &#185;
º masculine ordinal indicator &ordm; &#186;
» angle quotation mark (right) &raquo; &#187;
¼ fraction 1/4 &frac14; &#188;
½ fraction 1/2 &frac12; &#189;
¾ fraction 3/4 &frac34; &#190;
¿ inverted question mark &iquest; &#191;

ISO-8859-1 Characters

KẾT QUẢ MÔ TẢ ENTITY NAME ENTITY NUMBER
À capital a, grave accent &Agrave; &#192;
Á capital a, acute accent &Aacute; &#193;
 capital a, circumflex accent &Acirc; &#194;
à capital a, tilde &Atilde; &#195;
Ä capital a, umlaut mark &Auml; &#196;
Å capital a, ring &Aring; &#197;
Æ capital ae &AElig; &#198;
Ç capital c, cedilla &Ccedil; &#199;
È capital e, grave accent &Egrave; &#200;
É capital e, acute accent &Eacute; &#201;
Ê capital e, circumflex accent &Ecirc; &#202;
Ë capital e, umlaut mark &Euml; &#203;
Ì capital i, grave accent &Igrave; &#204;
Í capital i, acute accent &Iacute; &#205;
Î capital i, circumflex accent &Icirc; &#206;
Ï capital i, umlaut mark &Iuml; &#207;
Ð capital eth, Icelandic &ETH; &#208;
Ñ capital n, tilde &Ntilde; &#209;
Ò capital o, grave accent &Ograve; &#210;
Ó capital o, acute accent &Oacute; &#211;
Ô capital o, circumflex accent &Ocirc; &#212;
Õ capital o, tilde &Otilde; &#213;
Ö capital o, umlaut mark &Ouml; &#214;
× multiplication &times; &#215;
Ø capital o, slash &Oslash; &#216;
Ù capital u, grave accent &Ugrave; &#217;
Ú capital u, acute accent &Uacute; &#218;
Û capital u, circumflex accent &Ucirc; &#219;
Ü capital u, umlaut mark &Uuml; &#220;
Ý capital y, acute accent &Yacute; &#221;
Þ capital THORN, Icelandic &THORN; &#222;
ß small sharp s, German &szlig; &#223;
à small a, grave accent &agrave; &#224;
á small a, acute accent &aacute; &#225;
â small a, circumflex accent &acirc; &#226;
ã small a, tilde &atilde; &#227;
ä small a, umlaut mark &auml; &#228;
å small a, ring &aring; &#229;
æ small ae &aelig; &#230;
ç small c, cedilla &ccedil; &#231;
è small e, grave accent &egrave; &#232;
é small e, acute accent &eacute; &#233;
ê small e, circumflex accent &ecirc; &#234;
ë small e, umlaut mark &euml; &#235;
ì small i, grave accent &igrave; &#236;
í small i, acute accent &iacute; &#237;
î small i, circumflex accent &icirc; &#238;
ï small i, umlaut mark &iuml; &#239;
ð small eth, Icelandic &eth; &#240;
ñ small n, tilde &ntilde; &#241;
ò small o, grave accent &ograve; &#242;
ó small o, acute accent &oacute; &#243;
ô small o, circumflex accent &ocirc; &#244;
õ small o, tilde &otilde; &#245;
ö small o, umlaut mark &ouml; &#246;
÷ division &divide; &#247;
ø small o, slash &oslash; &#248;
ù small u, grave accent &ugrave; &#249;
ú small u, acute accent &uacute; &#250;
û small u, circumflex accent &ucirc; &#251;
ü small u, umlaut mark &uuml; &#252;
ý small y, acute accent &yacute; &#253;
þ small thorn, Icelandic &thorn; &#254;
ÿ small y, umlaut mark &yuml; &#255;
IO Stream

IO Stream Co., Ltd

30 Trinh Dinh Thao, Hoa Thanh ward, Tan Phu district, Ho Chi Minh city, Vietnam
+84 28 22 00 11 12
developer@iostream.co

383/1 Quang Trung, ward 10, Go Vap district, Ho Chi Minh city
Business license number: 0311563559 issued by the Department of Planning and Investment of Ho Chi Minh City on February 23, 2012

©IO Stream, 2013 - 2024