Search…

Identifier - Keyword - Comment

23/09/20203 min read
Khái quát về cách sử dụng định danh, các từ khoá và chú thích trong ngôn ngữ C++.

Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có những quy chuẩn riêng của ngôn ngữ đó. Ví dụ khi làm việc với ngôn ngữ PHP sẽ có các từ khóa như: var, global, foreach, … hoặc như chú thích (comment) một khối code: với Java / C++ / C# có thể dùng dấu // hay cặp đôi /* */, trong khi với Python cần dùng dấu #.

Định danh

Với ngôn ngữ C++, định danh – identifier – là một chuỗi các kí tự để đặt cho:

  • Tên đối tượng hay tên biến
  • Tên của class, struct hay union
  • Tên của enum
  • Thành viên của class, struct, union hay enum
  • Tên hàm hay phương thức
  • Tên của kiểu dữ liệu được định nghĩa lại – typedef
  • Tên nhãn (label)
  • Tên macro / tham số của macro

Các kí tự hợp lệ gồm:

_ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
  A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Các chữ số hợp lệ gồm:

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

Ví dụ cách đặt tên cho một số biến:

int varX;		// Hợp lệ
int _varX;		// Hợp lệ
int 0var		// Không hợp lệ do bắt đầu bằng chữ số

Một số điểm cần lưu ý khi đặt định danh:

  • Độ dài của tên tối đa khoảng 31 – 32 kí tự tùy theo trình biên dịch.
  • Định danh phải bắt đầu là một kí tự hay dấu _.
  • C++ phân biệt chữ hoa / chữ thường giữa các định danh.
  • Định danh phải khác các từ khóa của ngôn ngữ. Ví dụ như không thể đặt tên một biến là int, tuy nhiên A_int lại là một biến hợp lệ.
  • Trong cùng một tầm vực (scope), không được có hai định danh giống nhau.

Từ khóa

Từ khóa (keywords) cũng là một định danh tuy nhiên nó mang một ý nghĩa xác định do ngôn ngữ lập trình quy định. Tùy thuộc vào trình biên dịch được sử dụng mà các từ khoá có sự thay đổi. Ví dụ với trình biên dịch của Visual Studio có từ khóa __asm trong khi với GCC ta có: __attribute__, aligned

Bảng danh mục keyword chuẩn của C++ 98:

and double not this
and_eq dynamic_cast not_eq throw
asm else operator true
auto enum or try
bitand explicit or_eq typedef
bitor export private typeid
bool extern protected typename
break false public union
case float register unsigned
catch for reinterpret_cast using
char friend return virtual
class goto short void
compl if signed volatile
const inline sizeof wchar_t
const_cast int static while
continue long static_cast xor
default mutable struct xor_eq
delete namespace switch this
do new template throw

Chú thích

Chú thích (comment) được dùng để giúp cho code dễ đọc và dễ bảo trì hơn. Các chú thích được lược bỏ trong quá trình biên dịch.

Với ngôn ngữ C++, chú thích được sử dụng bằng 2 cách:

  • Cặp đôi /* */ để chú thích một khối code. Tất cả những dòng code nằm giữa cặp dấu này đều được xem là chú thích.
  • Dấu // để chú thích một dòng code.

Ví dụ:

/*
This is the comment using method 1 
*/
// This is the comment using method 2
IO Stream

IO Stream Co., Ltd

30 Trinh Dinh Thao, Hoa Thanh ward, Tan Phu district, Ho Chi Minh city, Vietnam
+84 28 22 00 11 12
developer@iostream.co

383/1 Quang Trung, ward 10, Go Vap district, Ho Chi Minh city
Business license number: 0311563559 issued by the Department of Planning and Investment of Ho Chi Minh City on February 23, 2012

©IO Stream, 2013 - 2024